Trong tiếng anh có một lượng lớn các động từ không tuân theo các quy tắc thông thường của một động từ mà người ta thường gọi là động từ bất quy tắc. Đa số các động từ này, dạng quá khứ hoặc dạng quá khứ hoàn thành không theo nguyên tắc thường dùng như các động từ thông thường. Do vậy người học tiếng Anh thường gặp rất nhiều khó khăn trong việc học và ghi nhớ các động từ bất quy tắc này. Bài viết này mình đã tổng hợp đầy đủ các động từ bất quy tắc trong tiếng kèm phát âm để hỗ trợ bạn trong việc học tiếng anh.
Động từ nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
Nghĩa Tiếng Việt
lưu trú, lưu lại
phát sinh
đánh thức, thức
thì, là, bị. ở
mang, chịu dựng
trở nên
xảy đến
bắt đầu
ngắm nhìn
bẻ cong
bao quanh
chứng tỏ
trả giá
buộc, trói
chảy máu
thổi
đập vỡ
nuôi, dạy dỗ
mang đến
phát thanh
xây dựng
đốt, cháy
mua
ném, tung
bắt, chụp
mắng chửi
chọn, lựa
chẻ, tách hai
dính chặt
đến, đi đến
có giá là
gáy (gà)
cắt, chặt
giao thiệp
dào
lặn; lao xuống
vẽ; kéo
mơ thấy
uống
lái xe
trú ngụ, ở
ăn
ngã; rơi
cho ăn; ăn; nuôi;
cảm thấy
chiến đấu
tìm thấy; thấy
chạy trốn
tung; quang
bay
nhịn
cấm đoán; cấm
tiên đoán
thấy trước
đoán trước
quên
tha thứ
ruồng bỏ
(làm) đông lại
có được
mạ vàng
đeo vào
cho
đi
nghiền; xay
mọc; trồng
móc lên; treo lên
nghe
trục lên
giấu; trốn; nấp
đụng
làm đau
cẩn; khảm
đưa vào, đặt vào
dát; ghép
giữ
quỳ
đan
biết; quen biết
đặt; để
dẫn dắt; lãnh đạo
nhảy; nhảy qua
học; được biết
ra đi; để lại
cho mượn (vay)
cho phép; để cho
nằm
thắp sáng
làm mất; mất
chế tạo; sản xuất
có nghĩa là
gặp mặt
để lạc mất
đọc sai
viết sai chính tả
phạm lỗi, lầm lẫn
hiểu lầm
cắt cỏ
trả hơn giá
làm giỏi hơn
lớn nhanh hơn
cho ra (dữ kiện)
chạy nhanh hơn; vượt quá
bán nhanh hơn
khắc phục
ăn quá nhiều
bay qua
nhô lên trên, treo lơ lửng
nghe trộm
phủ lên
trả quá tiền
tràn ngập
trông nom
đi quá đích
ngủ quên
đuổi bắt kịp
lật đổ
trả (tiền)
chứng minh(tỏ)
đặt; để
đọc
xây dựng lại
làm lại
làm lại; chế tạo lại
toạc ra; xé
hoàn tiền lại
bán lại
chiếm lại; tái chiếm
viết lại
giải thoát
cưỡi
rung chuông
đứng dậy; mọc
chạy
cưa
nói
nhìn thấy
tìm kiếm
bán
gửi
may
lay; lắc
xén lông cừu
rơi; rụng
chiếu sáng
bắn
cho xem
co rút
đóng lại
ca hát
chìm; lặn
ngồi
sát hại; giết hại
ngủ
trượt; lướt
ném mạnh
lẻn đi
ngửi
đập mạnh
gieo; rải
nói
chạy vụt
đánh vần
tiêu sài
tràn đổ ra
quay sợi
khạc nhổ
làm hỏng
lan truyền
nhảy
đứng
đâm thủng
đánh cắp
ghim vào; đính
châm ; chích; đốt
bốc muìi hôi
rắc , rải
bước sải
đánh đập
gắn dây vào
cố sức
tuyên thệ
quét
phồng ; sưng
bơi; lội
đong đưa
cầm ; lấy
dạy ; giảng dạy
xé; rách
kể ; bảo
suy nghĩ
ném ; liệng
thọc ;nhấn
giẫm ; đạp
làm thẳng lại
ra giá rẻ hơn
kinh qua
nằm dưới
trả lương thấp
bán rẻ hơn
hiểu
đảm nhận
bảo hiểm
tháo ra
làm tan đông
tháo ra
ủng hộ
đánh đổ; lật đổ
thức giấc
mai phục
mặc
dệt
kết hôn
khóc
làm ướt
thắng ; chiến thắng
quấn
rút lui
từ khước
cầm cự
rèn (sắt)
vặn ; siết chặt
viết
Bảng động từ bất quy tắc phiên bản đầy đủ nhất có kèm phát âm.
Reviewed by bnson
on
10:37 PM
Rating: 5
No comments